Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Nếu bạn không muốn tạo trang mà chỉ muốn tìm kiếm, kết quả nằm ở bên dưới. Nếu không tìm được kết quả bạn muốn, có thể bạn muốn tìm nó tại Wikipedia.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • loài bản địa của Ecuador. Tillandsia 'Creation' Tillandsia 'Hercules' Bản mẫu:Wikispecies-inline Catalogue of Vascular Plants of Ecuador Bản mẫu:Webarchive…
    2 kB (56 từ) - 08:59, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • là một loài thuộc chi Tillandsia. Đây là loài bản địa của Venezuela và Ecuador. ▲ Kew World Checklist of Selected Plant Families Bản mẫu:Wikispecies-inline…
    2 kB (70 từ) - 08:55, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • ionochroma là một loài thuộc chi Tillandsia. Đây là loài bản địa của Bolivia và Ecuador. ▲ Kew World Checklist of Selected Plant Families Bản mẫu:Wikispecies nội…
    2 kB (69 từ) - 08:57, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • loài thuộc chi Tillandsia. Đây là loài bản địa của Bolivia, Venezuela và Ecuador. Bản mẫu:Wikispecies nội dòng Checklist of Bolivian Bromeliaceae Bản mẫu:Webarchive…
    2 kB (79 từ) - 08:54, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • acosta-solisianum là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. Loài này chỉ có ở Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừngs ẩm vùng đất thấp nhiệt đới…
    2 kB (97 từ) - 08:08, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • loài thuộc chi Tillandsia. Đây là loài bản địa của Bolivia, Venezuela và Ecuador. ▲ Checklist of Bolivian Bromeliaceae Bản mẫu:Webarchive Retrieved ngày…
    2 kB (96 từ) - 09:00, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • Các loài thực vật được mô tả/Năm 1998/Passiflora telesiphe (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador)
    là một loài thực vật thuộc họ Passifloraceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Jørgensen, P. & Pitman, N. 2004. Passiflora telesipheBản mẫu:Liên kết…
    2 kB (54 từ) - 12:41, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Cyperaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt…
    1 kB (63 từ) - 16:32, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • subsacculata là một loài thực vật thuộc họ Cyperaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt…
    1 kB (61 từ) - 12:56, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • Các loài thực vật được mô tả/Năm 1896/Puya exigua (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador)
    được Mez miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896. Chúng là loài đặc hữu của Ecuador. ▲ The Plant List (2010). “Puya exigua”. {{{publisher}}}. Truy cập ngày…
    1 kB (67 từ) - 07:46, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • lacustris là một loài thực vật thuộc họ Cyperaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt…
    1 kB (67 từ) - 12:55, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • tenuifolia là một loài thực vật thuộc họ Cyperaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới…
    1 kB (64 từ) - 12:56, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • Các loài thực vật được mô tả/Năm 1998/Vriesea tillii (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador)
    tillii là một loài thực vật thuộc họ Bromeliaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt…
    1 kB (71 từ) - 16:09, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Các loài thực vật được mô tả/Năm 1998/Stenopadus andicola (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador)
    andicola là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae. Loài này chỉ có ở Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt…
    1 kB (79 từ) - 15:20, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • thuộc họ Onagraceae đặc hữu của phía nam dãy Andes trong các tỉnh của Ecuador là Azuay và Loja, nơi môi trường sống của nó bị đe dọa. Môi trường sống…
    3 kB (240 từ) - 07:06, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • (Lozano) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới…
    2 kB (108 từ) - 23:46, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Các loài thực vật được mô tả/Năm 1996/Magnolia dixonii (thể loại Thực vật đặc hữu Ecuador)
    (Little) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới…
    2 kB (104 từ) - 23:40, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Ficus lacunata là một loài thực vật thuộc họ Moraceae là loài đặc hữu của Ecuador. F. lacunata là một loại cây gỗ mọc tự do cao tới 25 m (82 ft) tại các…
    3 kB (287 từ) - 08:15, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • JPL 10791 Uson 1992 CS 08/02/1992 Geisei T. Seki 17 km MPC · JPL 10792 Ecuador 1992 CQ2 02/02/1992 La Silla E. W. Elst 10 km MPC · JPL 10793 Quito 1992…
    35 byte (18 từ) - 15:12, ngày 14 tháng 8 năm 2021
  • Ecuador là một quốc gia ở Nam Mỹ. Đất nước này có diện tích 256.370 km2, chung biên giới với Colombia và Peru. Thủ đô là Quito, các thành phố lớn khác…
    448 byte (48 từ) - 14:34, ngày 28 tháng 9 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).