Danh sách sau có các lượt cấp phép và thông tin về quyền truy cập quyền người dùng. Những người dùng có thể cho phép các ứng dụng sử dụng tài khoản của họ, các quyền được hạn chế tùy theo người dùng cấp phép cho ứng dụng. Một ứng dụng hoạt động nhân danh người dùng thực sự chỉ có thể sử dụng các quyền mà người dùng thật có.
Có thể có thêm thông tin về các quyền nói riêng.
Cấp phép | Quyền lợi |
---|
Quyền cơ bản (basic) | - Bỏ qua các tác vụ cấm tự động các nút thoát Tor
(torunblocked)
- Bỏ qua cấm IP, tự động cấm và cấm dải IP
(ipblock-exempt)
- Bỏ qua vụ cấm toàn cục
(globalblock-exempt)
- Cho phép bỏ qua các hình CAPTCHA
(skipcaptcha)
- Dùng tính năng tuần tra thay đổi gần đây
(patrolmarks)
- Không báo về tin nhắn mới khi trang thảo luận chỉ được sửa đổi nhỏ
(nominornewtalk)
- Không bị ảnh hưởng bởi mức giới hạn tần suất sử dụng theo địa chỉ IP
(autoconfirmed)
- Sửa trang bị khóa ở mức “Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận”
(editsemiprotected)
- Tự động đánh dấu tuần tra khi sửa đổi
(autopatrol)
- Tự động đăng nhập bằng một tài khoản người dùng bên ngoài
(autocreateaccount)
- Xem bộ lọc sai phạm
(abusefilter-view)
- Xem chi tiết các mục nhật trình sai phạm
(abusefilter-log-detail)
- Xem danh sách các trang chưa theo dõi
(unwatchedpages)
- Xem nhật trình sai phạm
(abusefilter-log)
- Đọc trang
(read)
|
Truy cập tốc độ cao (bot) (highvolume) | - Gửi thông báo cho nhiều người cùng một lúc
(massmessage)
- Không bị ảnh hưởng bởi mức giới hạn tần suất sử dụng
(noratelimit)
- Đánh dấu sửa đổi bị lùi lại là sửa đổi bot
(markbotedits)
- Được dùng giới hạn cao hơn khi truy vấn API
(apihighlimits)
- Được đối xử như tác vụ tự động
(bot)
|
Nhập phiên bản trang (import) | - Nhập trang bằng tải tập tin
(importupload)
- Nhập trang từ wiki khác
(import)
|
Sửa đổi các trang đã tồn tại (editpage) | - Hợp nhất các khoản mục
(item-merge)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Thay đổi ngôn ngữ của trang
(pagelang)
- Thay đổi thuật ngữ của khoản mục (nhãn, miêu tả, biệt danh)
(item-term)
- Thay đổi thuật ngữ của thuộc tính (nhãn, miêu tả, biệt danh)
(property-term)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Tạo khoản mục đổi hướng
(item-redirect)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Sửa đổi các trang bị khóa (editprotected) | - Bỏ qua các danh sách đen tiêu đề và tên người dùng
(tboverride)
- Di chuyển trang có phiên bản ổn định
(movestable)
- Edit pages with potential legal consequences
(edit-legal)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Sửa trang bị khoá ở mức "Chỉ cho phép thành viên tin cậy"
(edittrustedprotected)
- Sửa trang bị khóa ở mức “Chỉ cho phép bảo quản viên”
(editprotected)
- Sửa trang bị khóa ở mức “Chỉ cho phép các người tự duyệt”
(editautoreviewprotected)
- Sửa trang bị khóa ở mức “Chỉ cho phép những người tự đánh dấu tuần tra”
(editautopatrolprotected)
- Sửa đổi các bản mẫu bị khóa
(templateeditor)
- Sửa đổi các trang bị hạn chế
(extendedconfirmed)
- Sửa đổi các trang có mức độ khóa “Chỉ cho phép những người sửa đổi”
(editeditorprotected)
- Sửa đổi các trang có mức độ khóa “Chỉ cho phép những người tự đánh dấu tuần tra”
(editextendedsemiprotected)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Vượt qua danh sách chống spam
(sboverride)
- bỏ qua tên miền ngoài bị chặn
(abusefilter-bypass-blocked-external-domains)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Sửa đổi CSS/JSON/JavaScript cá nhân của bạn (editmycssjs) | - Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Sửa đổi tập tin CSS cá nhân của mình
(editmyusercss)
- Sửa đổi tập tin JSON cá nhân của mình
(editmyuserjson)
- Sửa đổi tập tin JavaScript cá nhân của mình
(editmyuserjs)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Sửa đổi tùy chọn cá nhân và cấu hình JSON (editmyoptions) | - Sửa đổi tùy chọn của bạn
(editmyoptions)
- Sửa đổi tập tin JSON cá nhân của mình
(editmyuserjson)
|
Sửa không gian tên MediaWiki và JSON toàn trang hoặc cá nhân (editinterface) | - Sửa giao diện người dùng
(editinterface)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Sửa tập tin JSON của người dùng khác
(edituserjson)
- Sửa đổi JSON toàn trang
(editsitejson)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Sửa đổi CSS/JS toàn trang và cá nhân (editsiteconfig) | - Sửa giao diện người dùng
(editinterface)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Sửa tập tin CSS của người dùng khác
(editusercss)
- Sửa tập tin JSON của người dùng khác
(edituserjson)
- Sửa đổi CSS toàn trang
(editsitecss)
- Sửa đổi JSON toàn trang
(editsitejson)
- Sửa đổi JavaScript toàn trang
(editsitejs)
- Sửa đổi tập tin JavaScript của người dùng khác
(edituserjs)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Tạo, sửa đổi, và di chuyển trang (createeditmovepage) | - Di chuyển các trang cá nhân chính
(move-rootuserpages)
- Di chuyển trang
(move)
- Di chuyển trang cùng với các trang con của nó
(move-subpages)
- Di chuyển trang thể loại
(move-categorypages)
- Không tạo đổi hướng từ tên cũ khi di chuyển trang
(suppressredirect)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Tạo thuộc tính
(property-create)
- Tạo trang (không phải trang thảo luận)
(createpage)
- Tạo trang thảo luận
(createtalk)
- Xóa các đổi hướng phiên bản đơn lẻ
(delete-redirect)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Tải lên tập tin mới (uploadfile) | - Tải tập tin lên
(upload)
- Tải đè tập tin cũ do chính mình tải lên
(reupload-own)
|
Tải lên, thay thế, và di chuyển tập tin (uploadeditmovefile) | - Di chuyển tập tin
(movefile)
- Ghi đè lên kho hình ảnh dùng chung
(reupload-shared)
- Không tạo đổi hướng từ tên cũ khi di chuyển trang
(suppressredirect)
- Tải tập tin lên
(upload)
- Tải tập tin từ địa chỉ URL
(upload_by_url)
- Tải đè tập tin cũ
(reupload)
- Tải đè tập tin cũ do chính mình tải lên
(reupload-own)
- Đặt lại các video hỏng hoặc đã chuyển mã để chèn chúng lại vào hàng đợi việc.
(transcode-reset)
|
Tuần tra các thay đổi trang (patrol) | - Đánh dấu tuần tra sửa đổi
(patrol)
|
Lùi một loạt thay đổi vào một trang (rollback) | - Nhanh chóng lùi tất cả sửa đổi của người dùng cuối cùng sửa đổi trang nào đó
(rollback)
|
Cấm và bỏ cấm người dùng (blockusers) | - Cấm hoặc bỏ cấm người dùng gửi thư điện tử
(blockemail)
- Cấm hoặc bỏ cấm thành viên khác sửa đổi
(block)
|
Xem các trang và tập tin đã xóa (viewdeleted) | - Tìm kiếm trang đã bị xóa
(browsearchive)
- Xem phần lịch sử đã xóa, mà không xem nội dung đi kèm
(deletedhistory)
- Xem văn bản đã xóa và các thay đổi giữa phiên bản đã xóa
(deletedtext)
|
Xem mục nhật trình hạn chế (viewrestrictedlogs) | - Xem các bộ lọc kín
(abusefilter-view-private)
- Xem các mục trong nhật trình sai phạm
(abusefilter-hidden-log)
- Xem mục nhật trình các bộ lọc sai phạm kín
(abusefilter-log-private)
- Xem nhật trình chặn spam vì danh sách chặn
(spamblacklistlog)
- Xem nhật trình chặn tiêu đề vì danh sách đen
(titleblacklistlog)
- Xem nhật trình kín
(suppressionlog)
|
Xóa trang, phiên bản, và mục nhật trình (delete) | - Phục hồi trang
(undelete)
- Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Tìm kiếm trang đã bị xóa
(browsearchive)
- Xem phần lịch sử đã xóa, mà không xem nội dung đi kèm
(deletedhistory)
- Xem văn bản đã xóa và các thay đổi giữa phiên bản đã xóa
(deletedtext)
- Xóa trang
(delete)
- Xóa trang có lịch sử lớn
(bigdelete)
- Xóa trang hàng loạt
(nuke)
- Xóa và phục hồi khoản mục nhật trình nào đó
(deletelogentry)
- Xóa và phục hồi phiên bản nào đó của trang
(deleterevision)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Ẩn người dùng và niêm phong phiên bản (oversight) | - Xem các phiên bản bị ẩn khỏi mọi người dùng
(viewsuppressed)
- Xem và hiện/ẩn các phiên bản trang cụ thể đối với mọi người dùng khác
(suppressrevision)
- Ẩn mục trong nhật trình sai phạm
(abusefilter-hide-log)
|
Khóa và mở khóa các trang (protect) | - Sửa kiểu nội dung của trang
(editcontentmodel)
- Sửa trang
(edit)
- Sửa trang bị khóa ở mức “Chỉ cho phép bảo quản viên”
(editprotected)
- Thay đổi thiết lập khóa và sửa trang khóa theo tầng
(protect)
- Thêm và loại bỏ tùy ý các thẻ vào các phiên bản riêng và các mục nhật trình
(changetags)
- Áp dụng thẻ cùng với những thay đổi của một người dùng
(applychangetags)
- Đánh dấu sửa đổi nhỏ
(minoredit)
|
Xem danh sách theo dõi của bạn (viewmywatchlist) | - Xem danh sách theo dõi của mình
(viewmywatchlist)
|
Sửa danh sách theo dõi của bạn (editmywatchlist) | - Sửa đổi danh sách theo dõi của mình (lưu ý rằng một số tác vụ có thể thêm trang vào danh sách bất chấp quyền này)
(editmywatchlist)
|
Gửi thư điện tử cho người dùng khác (sendemail) | - Gửi thư điện tử cho thành viên khác
(sendemail)
|
Mở tài khoản (createaccount) | - Bỏ qua kiểm tra tên
(override-antispoof)
- Ghi đè lên danh sách đen tên người dùng
(tboverride-account)
- Mở tài khoản mới
(createaccount)
|
Truy cập dữ liệu cá nhân (privateinfo) | - Xem dữ liệu cá nhân của bạn (ví dụ địa chỉ thư điện tử hoặc tên thật)
(viewmyprivateinfo)
|
Trộn lịch sử trang (mergehistory) | - Trộn lịch sử trang
(mergehistory)
|
Tạo URL rút gọn (shortenurls) | - Tạo URL rút gọn
(urlshortener-create-url)
|
Cấm hoặc bỏ cấm toàn hệ thống một địa chỉ IP (globalblock) | - Cấm và bỏ cấm toàn cục
(globalblock)
|
Quản lý tình trạng tài khoản toàn cục (setglobalaccountstatus) | - Cưỡng chế hoặc ẩn tài khoản chung
(centralauth-suppress)
- Khóa hoặc mở khóa tài khoản chung
(centralauth-lock)
|
Ép buộc mở một tài khoản cục bộ cho một tài khoản toàn cục (createlocalaccount) | - Ép buộc mở một tài khoản cục bộ cho một tài khoản toàn cục
(centralauth-createlocal)
|
Quản lý trình khách OAuth của bạn (oauthmanageownclient) | - Quản lý các quyền OAuth được cấp
(mwoauthmanagemygrants)
- Update OAuth consumers you control
(mwoauthupdateownconsumer)
- Đề xuất tiêu dùng OAuth mới
(mwoauthproposeconsumer)
|
Truy cập thông tin xác thực dùng hai nhân tố (OATH) về chính mình và những người khác (oath) | - Truy vấn và xác nhận thông tin OATH về chính mình và những người khác
(oathauth-api-all)
- Xác minh xem thành viên có bật xác thực dùng hai nhân tố không
(oathauth-verify-user)
|
Truy cập dữ liệu kiểm định viên (checkuser) | - Kiểm tra địa chỉ IP và các thông tin khác của thành viên
(checkuser)
- Xem nhật trình CheckUser
(checkuser-log)
|
Access checkuser data for temporary accounts (checkuser-temporary-account) | - View IP addresses used by temporary accounts
(checkuser-temporary-account)
- View IP addresses used by temporary accounts without needing to check the preference
(checkuser-temporary-account-no-preference)
- View the log of access to temporary account IP addresses
(checkuser-temporary-account-log)
|
These additional grants are applicable to OAuth consumers.