Sách số học/Loại số/Phân số
< Sách số học | Loại số
Biểu diển phân số[sửa]
Phân số là một dạng số đại số có dạng tổng quát
Với
- a - Tử số
- b - Mẫu số
Thí dụ
Lối dùng phân số[sửa]
Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng[sửa]
Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác
Thí dụ
- 1 phần 2 cái bánh được viết là
- 1 phần 3 cái bánh được viết là
- 1 phần n cái bánh được viết là
Khi so sánh 2 đại lượng đại số
- 2 đại lượng bằng nhau
- khi
- 2 đại lượng khác nhau
- khi
- khi
Biểu diển phép tóan chia[sửa]
- Khi chia hết
- . Sao cho . r = 0
- Khi không chia hết
- . Sao cho . r≠0
- Số thập phân
- Số hửu tỉ
- Số vô tỉ
Loại phân số[sửa]
Hỗn số[sửa]
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1
Thí dụ
Chuyển đổi Hỗn số sang phân số
Phân số tối giản[sửa]
Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .
Phân số tối giản
của các phân số sẻ là
Phép toán phân số[sửa]
Phép toán chia hết[sửa]
Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
- a chia hết cho b khi . Vậy
- a không chia hết cho b khi . Vậy
So sánh phân số[sửa]
Với hai phân số và
Hai phân số bằng nhau khi
Hay
Hai phân số không bằng nhau khi