Bước tới nội dung

Sách Hóa học/Nguyên chất

Tủ sách mở Wikibooks

Nguyên chất là phần tử nhỏ nhứt tạo nên Vật chát còn được gọi là Hóa chất hay chất hóa học

Quy ước

[sửa]

Mọi vật chất đều có tên gọi, công thức hóa học , Liên kết hóa học , phương trình hóa học

Tên hóa chất Công thức hóa học Liên kết hóa học Trạng thái
Khí Oxy thể khí
Khí Hydrogen thể khí

Loại vật chất

[sửa]

Các vật chất thuộc 2 loại sau Nguyên chấtHợp chất .

Nguyên chất các chất tạo ra từ một loại nguyên tố cùng loại bao gồm các Đơn chất tạo ra từ một loại nguyên tố cùng loại . Thí dụ Ôxy , có công thức hóa chất O . Các Đa chất tạo ra từ nhiều hơn một nguyên tố cùng loại. Thí dụ Dưỡng khi có công thức hóa chất O2

Hợp chất . Các chất tạo ra từ nhiều hơn một loại nguyên tố khác loại bao gồm các Hổn hơp . Thí dụ Thán khi có công thức hóa chất CO2 . Dung dich . Thí dụ Nước có công thức hóa chất HO2

Nguyên chất

[sửa]

Hợp chất

[sửa]

Hổn hợp

[sửa]

Dung dịch

[sửa]

Phản ứng hóa học

[sửa]

Phản ứng Axit

[sửa]
Phản ứng Công thức
Phản ứng Axit + Kim loại = Muối kim loại + Khí Hydrogen
Phản ứng Axit + Nước = Muối kim loại + Khí Hydrogen + Năng lượng khói

Phản ứng Bazo

[sửa]

Phản ứng thế

[sửa]

Phản ứng tỏa nhiệt

[sửa]

Phản ứng phân hủy

[sửa]