Sách Đại học/Bàn Minh

Tủ sách mở Wikibooks

Vật cách nhi hậu tri chí; trí chí nhi hậu ý thành; ý thành nhi hậu tâm chính; tâm chính nhi hậu thân tu; thân tu nhi hậu gia tề; gia tề nhi hậu quốc trị; quốc trị nhi hậu thiên hạ bình.

物格而后知至,知至而后意诚,意诚􀳦􀳦 􀳦后心正,心正而后身修,身修而后家􀳦 􀳦􀳦,家齐而后国治,国治而后天下平。

Dịch nghĩa: Nghiên cứu đến tận cùng nguyên lí của sự vật, thì mới có thể có được sự hiểu biết; Có được sự hiểu biết thì ý niệm mới chân thành; ý niệm chân thành thì cái tâm mới ngay ngắn. Cái tâm ngay ngắn thì mới tu chỉnh được bản thân mình. Tu chỉnh được bản thân mình rồi mới sửa sang nhà mình chỉnh tề tốt đẹp; sửa sang nhà mình chỉnh tề tốt đẹp mới bình trị được nước mình; bình trị được nước mình thì mới làm thiên hạ được thái bình.


Tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân, nhất thị giai dĩ tu thân vi bản.

自天子以至于庶人,一是皆以修身为􀳦􀳦 􀳦。

Dịch nghĩa: Từ thiên tử cho đến kẻ thứ nhân, tất cả đều lấy việc sửa mình làm gốc.