Bước tới nội dung

Can Chi

Tủ sách mở Wikibooks

Can Chi là một hệ thống tính thời gian giờ, tháng, năm âm lịch của người Việt cổ đại . Can đại diện cho Thiên Can 10 tọa độ thiên văn trên trời . Chi đại diện cho Địa chi 12 tọa độ trái đất . Nó được áp dụng với tổ hợp chu kỳ sáu mươi (60) trong âm lịch nói chung để xác định tên gọi của thời gian (ngày, giờ, năm, tháng) được dùng nhiều trong Tử vi đoán mệnh và Làm Âm lịch

Tên gọi Can Chi

[sửa]

Can Chi có 10 thiên can và 12 địa chi

10 thiên can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý .
12 địa chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. còn dược gọi là 12 con giáp

Thiên Can

[sửa]

Thiên can có tất cả 10 can nên được gọi là Thập thiên can

Tên gọi

[sửa]
Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý .

Ý nghĩa 10 Thiên Can

[sửa]

- Giáp: Có nghĩa là mở, ý chỉ dấu hiệu vạn vật được tách ra, bắt nguồn sự sống.

- Ất: Có nghĩa là kéo, ý chỉ quá trình vạn vật bắt đầu quá trình nhú mầm, sinh trưởng

- Bính: Có nghĩa là sự đột ngột, khi vạn vật bắt đầu lộ ra trên mặt đất

- Đinh: Có nghĩa là mạnh mẽ, khi vạn vật bước vào quá trình phát triển mạnh mẽ

- Mậu: Có nghĩa là rậm rạp, tức chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu xanh tốt

- Kỷ: Có nghĩa là ghi nhớ, chỉ giai đoạn vạn vật bắt đầu thành hình để phân biệt được.

- Canh: Có nghĩa là chắc lại, khi vạn vật bắt đầu kết quả.

- Tân: Có nghĩa là mới, vạn vật bước vào thời kỳ thu hoạch.

- Nhâm: Có nghĩa là gánh vác, ý chỉ dương khí có tác dụng nuôi dưỡng vạn vật.

- Quý: Có nghĩa là đo, chỉ sự vật khi đã có thể đo lường được.

Quan hệ Hợp Khắc Thiên Can

[sửa]

- Giáp hợp Kỷ, khắc Canh

- Ất hợp Canh, khắc Tân

- Bính hợp Tân, khắc Nhâm

- Đinh hợp Nhâm, khắc Quý

- Mậu hợp Quý, khắc Giáp

- Kỷ hợp Giáp, khắc Ất

- Canh hợp Ất, khắc Bính

- Tân hợp Bính, khắc Đinh

- Nhâm hợp Đinh, khắc Mậu

- Quý hợp Mậu, khắc Kỷ

Thiên Can Âm-Dương và Ngũ hành

[sửa]
Số Can Việt Âm - Dương Ngũ hành
0 canh Dương Kim
1 tân Âm Kim
2 nhâm Dương Thủy
3 quý Âm Thủy
4 giáp Dương Mộc
5 ất Âm Mộc
6 bính Dương Hỏa
7 đinh Âm Hỏa
8 mậu Dương Thổ
9 kỷ Âm Thổ

Biểu thị Thời gian Năm

[sửa]

Trong âm lịch Trung quốc , Thiên Can được dùng để biểu thị Năm Âm lịch .

Năm kết thúc bằng số nào thì có Can số đó .

Địa Chi

[sửa]

Địa chi có tất cả 12 chi nên được gọi là Thập nhị địa chi hay 12 con giáp .

Tên gọi và biểu tượng

[sửa]
Tên gọi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Biểu tượng


Ý nghĩa 12 Địa chi

[sửa]

- Tý: Là nuôi dưỡng, tu bổ, tức vạn vật bắt đầu nảy nở nhờ có dương khí.

- Sửu: Là kết lại, khi các mầm non tiếp tục quá trình lớn lên.

- Dần: Là sự thay đổi, dẫn dắt, khi các mầm non bắt đầu vươn lên khỏi mặt đất.

- Mão: Là đội, khi tất cả vạn vật đã nứt khỏi mặt đất để vươn lên.

- Thìn: Là chấn động, cho quá trình phát triển của vạn vật sau khi trải qua biến động.

- Tị: Là bắt đầu, khi vạn vật đã có sự khởi đầu.

- Ngọ: Là tỏa ra, khi vạn vậy đã bắt đầu mọc cành lá.

- Mùi: Là ám muội, khi khí âm bắt đầu xuất hiện, khiến vạn vật có chiều hướng phát triển yếu đi.

- Thân: Là thân thể, khi vạn vật đều đã trưởng thành.

- Dậu: Là sự già cỗi, khi vạn vật đã già đi.

- Tuất : Là diệt, tức chỉ đến một thời điểm nào đó, vạt vật sẽ đều suy yếu và diệt vong.

- Hợi: Là hạt, khi vạn vật lại quay trở về hình hài hạt cứng.

Quan hệ 12 Địa chi

[sửa]

- Quan hệ Tam Hợp (Tốt): Thân - Tý - Thìn, Dần - Ngọ - Tuất, Tị - Sửu - Dậu, Hợi - Mão - Mùi

- Quan hệ Lục Hợp (Nhị hợp - Tốt): Tý Sửu, Dần Hợi, Mão Tuất, Thìn Dậu, Tị Thân, Ngọ Mùi.

- Quan hệ Tứ hành xung (Xấu): Tý - Ngọ - Mão - Dậu, Dần - Thân - Tị - Hợi, Thìn - Tuất - Sửu - Mùi.

Trong đó có các cặp Tương xung (còn gọi là Lục Xung, rất xung, Xấu): Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi.

- Quan hệ Tương Hại (Xấu): Tý - Mùi, Sửu - Ngọ, Dần - Tị, Mão - Thìn, Thân - Hợi, Dậu - Tuất.

- Quan hệ Tương Phá (Xấu): Tý - Dậu, Mão - Ngọ, Sửu - Thìn, Thân - Tị, Mùi - Tuất.

- Quan hệ Tương hình (Xấu): Dần, Tị, Thân - Hình hại vô ơn; Sửu, Mùi, Tuất - Hình hại đặc quyền; Tý, Mão - Hình hại vô lễ.

- Quan hệ Tự hình (Xấu): Thìn - Thìn, Dậu - Dậu, Ngọ - Ngọ, Hợi - Hợi

Khi đã xây dựng được 10 Thiên Can và 12 Địa Chi thì người ta phối hợp 2 yếu tố này lại để tính năm, tháng, ngày, giờ cũng như hình thành Lục thập hoa giáp dự đoán vận mệnh con người.

Đặc tính Âm dương

[sửa]
Âm 1,3,5,7,9,11 Sửu , Mảo , Tị , Mùi , Dậu , Hợi
Dương 2,4,6,8,10,12 Tí , Dần , Thìn , Ngọ , Thân , Tuất

Mệnh 12 con giáp

[sửa]

Tý - Dương Thủy: . Năng động và sôi nổi 

Quan tâm tới hình thức bản thân  Tính khí có thể thất thường  Khao khát sự an toàn . Tiến bộ nhanh nếu được khen ngợi . Muốn được yêu mến chấp nhận . Đánh giá cao vị thế xã hội 

Hợi - Âm Thủy . Thương người, tình cảm

Thường nổi tiếng giữa bạn bè  Lãng mạn . Một số có thể nhỏ nhặt, ganh đua . Không thích cãi cọ, đối đầu . Không hung hãn

Dần - Dương Mộc Bốc đồng

Thích cảm xúc mạnh . Nồng nàn trong tình yêu . Mạnh mẽ, dũng cảm . Có thể thiếu thận trọng . Tự tin . Giàu cảm xúc, có thể có thái độ cực đoan 

Mão - Âm Mộc . Khôn khéo, ngoại giao tốt

Luôn lạc quan  . Nhạy cảm  . Thích làm người khác hài lòng . Rất ghét sự phản bội  . Có xu hướng leo cao trong xã hội.  . Hiếm khi tỏ ra thái quá

Ngọ - Dương Hỏa . Mạnh mẽ, đôi khi bất yên

Thích di chuyển  . Độc lập . Sáng tạo . Tính kỷ luật cao  . Có thể hách dịch, tự cao . Trung thực

Tỵ - Âm Hỏa . Đường hoàng, lịch sự 

Bí ẩn, kín đáo . Nhiều kẻ ngưỡng mộ  . Hòa hợp tốt với người khác giới . Tài trí sâu rộng . Bề ngoài có vẻ lơ đãng . Không bao giờ đối đầu

Thân - Dương Kim. Hóm hỉnh, mau miệng

Giữ vững quan điểm  . Sinh động, ham vui . Có thể phá vỡ thông lệ . Hào phóng . Thích mạo hiểm . Thích là trung tâm của sự chú ý

Xem thêm : Xem bói ngày sinh

Dậu - Âm Kim . Tháo vát và thực tế .

Hết sức tự tin . Hết lòng vì bạn bè, gia đình . Rất trung thành  . Thiếu kiên nhẫn . Tính khí có thể thất thường . Trung thực, thẳng thắn . Tính kỷ luật cao

Tuất - Dương Thổ . Khôi hài 

Yêu thể thao, mạnh mẽ . Có thể tỏ ra quá thái . Làm việc chăm chỉ . Không ưa mạo hiểm  . Có thể bi quan  . Là bạn tốt . Sợ bị từ chối

Mùi - Âm Thổ. Tính mơ mộng 

Có thể hay do dự . Tế nhị và nhẫn nại . Bản tính ngọt ngào nhưng giỏi lôi kéo . Thích được tán tỉnh  . Tham vọng một cách kín đáo . Khát khao cuộc sống gia đình bình yên

Thìn - Dương Thổ. Quyến rũ và sôi động

Giỏi kinh doanh  . Hiếm khi bị đánh giá thấp hơn khả năng . Thích được chú ý . Có thể ích kỷ  . Được cho là mang lại may mắn cho gia đình . Sinh ra làm người chiến thắng

Sửu - Âm Thổ . Điềm tĩnh, bảo thủ và mạnh mẽ

Giỏi lãnh đạo  . Niềm tin vững chắc . Không dễ dao động . Tự kỷ luật  . Có chức sắc . Có thể tàn nhẫn và hay hiềm thù


Biểu thị Thời gian Tháng Giờ

[sửa]

Trong âm lịch Trung quốc , Địa Chi được dùng để biểu thị Tháng Âm lịchnhư ở dưới đây.

12 Con giáp Tí, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ , Mùi , Thân , Tuất , Dậu , Hợi
Tháng Một Hai Ba Năm Sáu Bảy Tám Chín Mười Mười một Mười hai


Trong âm lịch Trung quốc , Địa Chi được dùng để biểu thị Giờ Âm lịch

12 Con giáp Tí, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ , Mùi , Thân , Tuất , Dậu , Hợi
Tháng Một Hai Ba Năm Sáu Bảy Tám Chín Mười Mười một Mười hai

La bàn

[sửa]

Ứng dụng

[sửa]