Các loài thực vật được mô tả/Năm 1996/Zingiber longiglande

Tủ sách mở Wikibooks

Bản mẫu:Tiêu đề nghiêng

Zingiber longiglande
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
(không phân hạng): Commelinids
Bộ (ordo): Zingiberales
Họ (familia): Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia): Zingiberoideae
Tông (tribus): Zingibereae
Chi (genus): Zingiber
Loài (species): Z. longiglande
Tên hai phần
Zingiber longiglande
D.Fang & D.H.Qin, 1996[1]

Zingiber longiglande là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Fang Ding (方鼎, Phương Đỉnh) và Qin De Hai (覃德海, Đàm Đức Hải) miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1][2] Tên gọi thông thường trong tiếng Trung là 长腺姜 (trường tuyến khương), nghĩa đen là gừng tuyến dài.[3]

Phân bố[sửa]

Loài này có tại khu tự trị Quảng Tây.[1][3][4] Môi trường sống là sườn dốc đồi núi, ở cao độ khoảng 700 m.[3]

Mô tả[sửa]

Thân rễ ruột màu vàng, dạng củ; rễ với củ hình thoi ở chóp. Thân giả ~1,3 m. Bẹ lá với mép dạng màng; lưỡi bẹ 2 thùy, 1-6 mm, dạng màng; cuống lá từ không có đến dài tới 5 mm với lông tơ áp ép; phiến lá hình elip hẹp, hiếm khi hình mác, 8-30 × 1,5-5 cm, mặt gần trục nhẵn nhụi, mặt xa trục thưa lông tơ áp ép, đáy thon nhỏ dần, đỉnh nhọn thon. Cụm hoa mọc từ thân rễ, hình trứng hoặc hình elipxoit hẹp, 5-6,6 × 2-3,5 cm; lá bắc màu tía, hình trứng hẹp, ~4,5 × 1,3(-2) cm, mặt xa trục thưa lông tơ áp ép, đỉnh nhọn thon ngắn; lá bắc con hình trứng hẹp, 3,4-4 × ~1 cm, đỉnh tù. Đài hoa nhẵn nhụi, dài 2,3-2,5 cm, chẻ một bên, đỉnh gần cắt cụt, 3 răng tròn. Ống tràng hoa 3-4 cm; các thùy màu vàng, thùy giữa hình trứng, ~3 × 1,4 cm, các thùy bên hình mác, ~2,5 × 0,8 cm. Cánh môi màu vàng với các đốm màu hồng, hình trứng rộng, ~3,5 × 3 cm, mép hơi gợn sóng, đỉnh rộng đầu; không có thùy bên. Bao phấn không cuống, ~1,4 cm; phần phụ kết nối ~1,8 cm. Bầu nhụy rậm lông tơ áp ép. Vòi nhụy 6-6,7 cm; đầu nhụy có lông rung. Nhụy lép hình kim, ~8 mm. Ra hoa tháng 7.[3]

Chú thích[sửa]

  1. 1,0 1,1 1,2 Fang Ding & Qin De Hai, 1996. 广西单子叶植物五新种 (Five new species of Monocotyledoneae from Guangxi). Guihaia 16(1): 3-8.
  2. The Plant List (2010). Zingiber longiglande. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. 3,0 3,1 3,2 3,3 Zingiber longiglande trong Flora of China. Tra cứu ngày 27-5-2021.
  4. Zingiber longiglande trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-5-2021.

Bản mẫu:Taxonbar Bản mẫu:Zingibereae-stub