Kết quả tìm kiếm

Nếu bạn không muốn tạo trang mà chỉ muốn tìm kiếm, kết quả nằm ở bên dưới. Nếu không tìm được kết quả bạn muốn, có thể bạn muốn tìm nó tại Wikipedia.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • disodon là một loài thực vật thuộc họ Zamiaceae. Loài này có ở Colombia và Peru. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. ▲ Bản mẫu:IUCN2013.2 Donaldson…
    1 kB (62 từ) - 03:54, ngày 12 tháng 7 năm 2022
  • Nga Uruguay Ai Cập Ả Rập Xê Út Bồ Đào Nha Tây Ban Nha Maroc Iran Pháp Úc Peru Đan Mạch Argentina Iceland Croatia Nigeria Brazil Thụy Sĩ Costa Rica Serbia…
    635 byte (65 từ) - 10:47, ngày 28 tháng 12 năm 2022
  • loài đặc hữu của quốc gia Peru, cùng với loài Solanum arcanum. Loài này được tìm thấy trên các sườn núi ở vùng Ancash của Peru, mọc ở độ cao từ 940 đến…
    3 kB (343 từ) - 19:20, ngày 30 tháng 7 năm 2022
  • là cà dại, loài đặc hữu của quốc gia Peru. Loài này được tìm thấy ở ven các thung lũng nội Andes ở phía bắc Peru, ở độ cao từ 100 đến 2.500 mét. S. arcanum…
    3 kB (358 từ) - 19:20, ngày 30 tháng 7 năm 2022
  • Nam Mỹ. Nước này giáp với Argentina, Bolivia, Colombia, Guyana, Paraguay, Peru, Suriname, Uruguay, Venezuela và Guyane thuộc Pháp. Núi cao nhất Brazil là…
    2 kB (200 từ) - 10:45, ngày 30 tháng 6 năm 2021
  • Thelmaruby 1995 SO33 21/09/1995 Kitt Peak Spacewatch 12 km MPC · JPL 10866 Peru 1996 NB4 14/07/1996 La Silla E. W. Elst 6,4 km MPC · JPL 10867 Lima 1996…
    35 byte (18 từ) - 15:12, ngày 14 tháng 8 năm 2021
  • Peru là một quốc gia ở Nam Mỹ. Đất nước này có diện tích 1,285,216 km2 và có chung biên giới với Brazil, Colombia, Ecuador, Chile và Bolivia. Thủ đô là…
    567 byte (52 từ) - 13:12, ngày 25 tháng 3 năm 2022
  • Hernando De Doto. Ông đã từng tháp tùng Francisco Pizzaro trong cuộc chinh phục Peru. Sau khi rời Havana vào năm 1539, đoàn thám hiểm của De Soto đặt chân tới…
    7 kB (1.201 từ) - 03:07, ngày 29 tháng 1 năm 2021
  • wrote A Short Account of the Destruction of the Indies and De thesauris in Peru. Juan Ponce de León was a Spanish conquistador hailing from Valladolid, Spain…
    23 kB (3.511 từ) - 05:06, ngày 24 tháng 5 năm 2021
  • gia ở Nam Mỹ. Đất nước này có diện tích 756.096,3 km2, chung biên giới với Peru, Bolivia và Argentina. Thủ đô là Santiago de Chile, các thành phố lớn khác…
    496 byte (51 từ) - 14:04, ngày 17 tháng 9 năm 2022
  • Đất nước này có diện tích 256.370 km2, chung biên giới với Colombia và Peru. Thủ đô là Quito, các thành phố lớn khác bao gồm Guayaquil và Cuenca. Ecuador…
    448 byte (48 từ) - 14:34, ngày 28 tháng 9 năm 2022
  • thế giới, sau Iran. Nước này lớn hơn rất nhiều so với nước đứng kế tiếp là Peru. Mông Cổ là quốc gia có chủ quyền đầy đủ lớn thứ 18 và thưa dân nhất trên…
    8 kB (1.261 từ) - 10:28, ngày 17 tháng 5 năm 2021
  • gia ở Nam Mỹ. Đất nước này có diện tích 1.098.581 km2, chung biên giới với Peru, Chile, Paraguay, Brazil và Argentina. Thủ đô là La Paz và Sucre, các thành…
    576 byte (55 từ) - 14:22, ngày 27 tháng 8 năm 2022
  • tích 1,141,748 km2 và có chung biên giới với Brazil, Venezuela, Ecuador, Peru và Panama. Thủ đô là Bogotá, các thành phố lớn khác bao gồm Medellín, Cali…
    572 byte (52 từ) - 13:09, ngày 25 tháng 3 năm 2022
  • Ban Nha bắt đầu trấn áp các đường dây buôn lậu bạc từ Tân Tây Ban Nha và Peru qua Thái Bình Dương, Philippines vào Trung Quốc, ủng hộ việc vận chuyển bạc…
    16 kB (2.521 từ) - 14:46, ngày 14 tháng 5 năm 2021
  • Ớt aji amarillo là một loại ớt thường được sử dụng trong nấu ăn của người Peru. Ớt Aji amarillo có hương vị khác biệt, hơi có mùi trái cây và được coi là…
    603 byte (92 từ) - 10:52, ngày 1 tháng 6 năm 2021
  • available; check the local Yellow Pages for more information. 156 132 119 Guyana 911 913 912 Paraguay 911 Peru 105 116 Suriname 115 Uruguay 911 Venezuela 171…
    21 kB (293 từ) - 03:40, ngày 22 tháng 5 năm 2021
  • đến sự tồn tại của những loài khác. Ví dụ: một cái cây trong rừng Amazôn ở Peru cũng đã là nơi trú ẩn của hơn 40 loài kiến. Do cạnh tranh với con người và…
    14 kB (2.315 từ) - 13:41, ngày 27 tháng 3 năm 2023
  • Thelmaruby 1995 SO33 21/09/1995 Kitt Peak Spacewatch 12 km MPC · JPL 10866 Peru 1996 NB4 14/07/1996 La Silla E. W. Elst 6,4 km MPC · JPL 10867 Lima 1996…
    15 kB (28 từ) - 11:24, ngày 9 tháng 7 năm 2022
  • Buddleja vexans là một loài thực vật có hoa trong họ Huyền sâm. Loài này được Kraenzl. & Loes. ex E.M.Norman mô tả khoa học đầu tiên năm 2000. Bản mẫu:Commonscat-inline…
    1 kB (45 từ) - 19:36, ngày 11 tháng 7 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).